VIETNAMESE

thấu kính

ENGLISH

lens

  
NOUN

/lɛnz/

Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa ...) giới hạn bởi hai mặt cong, hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.

Ví dụ

1.

Tôi đã học về thấu kính hội tụ trong môn Lý.

I studied about the converging lenses in Physics.

2.

Đây là một thấu kính thiên văn.

This is a telescopic lens.

Ghi chú

Hai loại thấu kính (lens) thường thấy là:

- converging lens - positive lens: thấu kính hội tụ - là thấu kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa, giới hạn bởi 2 mặt cầu hoặc 1 mặt phẳng và 1 mặt cầu, chùm tia sáng song song sau khi đi qua thấu kính sẽ hội tụ tại 1 tâm.

- negative lens: thấu kính phân kì - là thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa, chùm tia sáng song song sau khi đi qua thấu kính sẽ bị phân tán ra.