VIETNAMESE

tháo rời

tháo, tháo dỡ

ENGLISH

disassemble

  
VERB

/ˌdɪsəˈsɛmbəl/

dismantle

Tháo rời là lấy ra lần lượt từng cái, từng bộ phận hoặc từng thứ một (nói khái quát).

Ví dụ

1.

Họ quyết định tháo rời chiếc máy và làm lại từ đầu.

They decided to disassemble the machine and start again from scratch.

2.

Tôi đã phải tháo dỡ động cơ để sửa chữa nó.

I had to disassemble the engine in order to repair it.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với disassemble:

- tháo dỡ (dismantle): They decided to dismantle the machine and start again from scratch.

(Họ quyết định tháo dỡ chiếc máy và làm lại từ đầu.)