VIETNAMESE

Thảo luận nhanh một đề tài

Trao đổi

word

ENGLISH

Brainstorm

  
VERB

/ˈbreɪn.stɔːrm/

Discuss

Thảo luận nhanh một đề tài là hành động trao đổi ý kiến về một chủ đề trong thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Nhóm đã thảo luận nhanh ý tưởng cho chiến dịch sắp tới.

The team brainstormed ideas for the upcoming campaign.

2.

Hãy cùng nhau thảo luận nhanh giải pháp cho thử thách này.

Let's brainstorm a solution to this challenge together.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Brainstorm nhé! check Discuss Phân biệt: Discuss mang nghĩa thảo luận hoặc trao đổi ý kiến. Ví dụ: The team discussed the ideas during the meeting. (Nhóm đã thảo luận các ý tưởng trong cuộc họp.) check Ideate Phân biệt: Ideate mang nghĩa sáng tạo hoặc nghĩ ra ý tưởng mới. Ví dụ: They ideated several solutions for the problem. (Họ đã nghĩ ra nhiều giải pháp cho vấn đề này.) check Think through Phân biệt: Think through mang nghĩa suy nghĩ kỹ hoặc xem xét các khả năng. Ví dụ: They thought through the implications of each idea. (Họ đã xem xét kỹ lưỡng tác động của từng ý tưởng.) check Collaborate Phân biệt: Collaborate mang nghĩa làm việc cùng nhau để đưa ra ý tưởng. Ví dụ: The group collaborated to develop a proposal. (Nhóm đã hợp tác để phát triển một đề xuất.) check Exchange ideas Phân biệt: Exchange ideas mang nghĩa trao đổi ý kiến hoặc gợi ý. Ví dụ: They exchanged ideas freely in the brainstorming session. (Họ trao đổi ý kiến một cách tự do trong buổi động não.)