VIETNAMESE

thảo dược học

word

ENGLISH

herbology

  
NOUN

/ˌhɜːˈbɒlədʒi/

Thảo dược học là ngành học nghiên cứu các loại thảo dược.

Ví dụ

1.

Thảo dược học nghiên cứu việc sử dụng cây cỏ để chữa bệnh.

Herbology studies the use of plants for healing.

2.

Thảo dược học bao gồm việc hiểu biết về các thuộc tính chữa bệnh của cây cỏ.

Herbology involves understanding the medicinal properties of plants.

Ghi chú

Từ Thảo dược học là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học thực vật và y học cổ truyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Materia medica: dược điển thảo dược Ví dụ: Materia medica is a key subject in traditional medicine courses. (Dược điển thảo dược là môn học chính trong các khóa học y học cổ truyền.) check Herbalism: khoa học nghiên cứu thảo dược Ví dụ: Herbalism emphasizes the use of plants in treating illnesses. (Khoa học nghiên cứu thảo dược nhấn mạnh việc sử dụng thực vật trong điều trị bệnh.)