VIETNAMESE
thanh mai trúc mã
bạn thân thời thơ ấu
ENGLISH
childhood sweetheart
/ˈʧaɪldˌhʊd ˈswitˌhɑrt/
Thanh mai trúc mã là thành ngữ dùng để chỉ đôi bạn thân từ thời thơ ấu (thường nói về hai người khác giới).
Ví dụ
1.
Hai người bạn là thanh mai trúc mã.
The two friends were childhood sweethearts.
2.
Mối quan hệ thanh mai trúc mã của hai người bạn đã tồn tại trong nhiều năm.
The two friends' childhood sweetheart relationship lasted for many years.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số những cụm từ liên quan đến tình đầu nha! - First crush (người đầu tiên mình thầm yêu) Ví dụ: My first crush in school made my heart race every time he passed by. (Người đầu tiên mình thầm yêu ở trường làm trái tim mình đập nhanh mỗi khi anh ấy đi qua.) - First love memories (những kỷ niệm về tình đầu) Ví dụ: First love memories are timeless treasures. (Những ký ức về tình đầu là những kho báu vĩnh cửu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết