VIETNAMESE

thanh khoản hải quan

thủ tục hải quan

word

ENGLISH

customs clearance

  
NOUN

/ˈkʌstəmz ˈklɪərəns/

customs processing

“Thanh khoản hải quan” là quá trình hoàn thành các thủ tục cần thiết để giải phóng hàng hóa qua hải quan.

Ví dụ

1.

Thanh khoản hải quan là bắt buộc trước khi vận chuyển.

Customs clearance is required before shipping.

2.

Đại lý đã hỗ trợ quá trình thanh khoản hải quan.

The agent facilitated the customs clearance process.

Ghi chú

Từ Customs clearance là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất nhập khẩuthủ tục hải quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Import-export release – Giải phóng hàng hóa xuất nhập khẩu Ví dụ: Customs clearance refers to the import-export release process conducted at the border. (Thanh khoản hải quan là quy trình giải phóng hàng hóa tại cửa khẩu.) check Border processing – Xử lý tại cửa khẩu Ví dụ: Delays in customs clearance affect border processing and delivery timelines. (Chậm thanh khoản hải quan ảnh hưởng đến xử lý tại cửa khẩu và thời gian giao hàng.) check Clearance approval – Phê duyệt thông quan Ví dụ: Goods cannot leave the port without customs clearance and clearance approval. (Hàng hóa không thể rời cảng nếu chưa được thanh khoản và phê duyệt thông quan.)