VIETNAMESE

Thằng biến thái

Kẻ lệch lạc

word

ENGLISH

Pervert

  
NOUN

/ˈpɜːrvɜːrt/

Deviant, creep

Thằng biến thái là từ xúc phạm chỉ người có hành vi lệch lạc về đạo đức.

Ví dụ

1.

Cảnh sát đã bắt thằng biến thái gần công viên.

The police arrested the pervert near the park.

2.

Khu dân cư rất cảnh giác vì có thông tin về thằng biến thái.

The neighborhood is cautious because of the reported pervert.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Pervert nhé! check Pervert (verb) - Làm sai lệch, làm biến dạng Ví dụ: He tried to pervert the course of justice. (Hắn đã cố tình làm sai lệch quá trình xét xử.) check Perverted (adjective) - Bị biến thái, lệch lạc Ví dụ: The movie portrays a perverted sense of morality. (Bộ phim miêu tả một quan điểm đạo đức lệch lạc.) check Pervertedly (adverb) - Một cách lệch lạc, biến thái Ví dụ: He pervertedly enjoyed others' suffering. (Hắn ta một cách bệnh hoạn lại thích thú khi thấy người khác đau khổ.) check Pervertible (adjective - hiếm dùng) - Có thể bị làm sai lệch Ví dụ: Any system is pervertible if placed in the wrong hands. (Bất kỳ hệ thống nào cũng có thể bị làm sai lệch nếu rơi vào tay kẻ xấu.)