VIETNAMESE
Thần sa
Khoáng chất cổ truyền
ENGLISH
Cinnabar
/ˈsɪnəbɑːr/
Mineral remedy
“Thần sa” là khoáng chất chứa thủy ngân được sử dụng trong y học cổ truyền để chữa bệnh.
Ví dụ
1.
Thần sa được dùng trong y học cổ truyền để giải độc.
Cinnabar is used in traditional medicine for detoxification.
2.
Cô ấy nghiên cứu đặc tính của thần sa trong điều trị thảo dượ
She studied the properties of cinnabar in herbal treatments.
Ghi chú
Cinnabar là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học cổ truyền và khoáng vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Mercury sulfide - Sulfide thủy ngân
Ví dụ: Cinnabar is primarily composed of mercury sulfide.
(Thần sa chủ yếu được cấu tạo từ sulfide thủy ngân.)
Traditional medicine mineral - Khoáng chất y học cổ truyền
Ví dụ: Cinnabar has been used as a traditional medicine mineral for centuries.
(Thần sa đã được sử dụng như một khoáng chất trong y học cổ truyền qua nhiều thế kỷ.)
Sedative agent - Chất an thần
Ví dụ: Cinnabar is believed to have sedative properties in traditional medicine.
(Thần sa được cho là có đặc tính an thần trong y học cổ truyền.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết