VIETNAMESE

thần phục

phục tùng

ENGLISH

surrender as follower

  
VERB

/səˈrɛndər æz ˈfɑloʊər/

owe allegiance to, submit to

Thần phục là chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).

Ví dụ

1.

Từ Hải nghe lời Kiều bằng lòng thần phục triều đình.

Tu Hai listened to Kieu and agreed to surrender as a follower of the court.

2.

Các nước nhỏ lúc bấy giờ đều thần phục nhà Nguyên.

Small countries at that time all surrendered as followers of the Yuan Dynasty.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt surrender submit nha! - Surrender (đầu hàng): thường được sử dụng để chỉ việc từ bỏ quyền kiểm soát hoặc quyền lực của mình, thường là do bị buộc phải làm như vậy. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự hoặc chính trị. Ví dụ: The soldiers surrendered to the enemy. - Submit (khuất phục, quy phục): thường được sử dụng để chỉ việc chấp nhận quyền lực hoặc sự kiểm soát của người khác một cách tự nguyện. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như mối quan hệ cá nhân, công việc hoặc tôn giáo. Ví dụ: He submitted voluntarily to arrest. (Anh ta đã tự nguyện khuất phục để bị bắt.)