VIETNAMESE

thám tử

ENGLISH

detective

  
NOUN

/dɪˈtɛktɪv/

Thám tử là người chuyên điều tra các vụ việc, có thể là một thành viên của lực lượng cảnh sát hoặc là một người hoạt động độc lập hay còn gọi là thám tử tư.

Ví dụ

1.

Thám tử là một người có nghề nghiệp là điều tra và giải quyết các vụ án.

A detective is a person whose occupation is to investigate and solve crimes.

2.

Các thám tử rà soát tất cả các bằng chứng.

The detective scanned every bit of evidence.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như detective, investigator và coroner nha!

- detective (thám tử): The detective scanned every bit of evidence. (Các thám tử rà soát tất cả các bằng chứng.)

- investigator (thanh tra): But one investigator suspected him of being an illegal gun dealer. (Nhưng một vị thanh tra đã nghi ngờ anh ta là một kẻ buôn bán súng trái phép.)

- coroner (điều tra viên): The coroner ordered an investigation into the man's death. (Điều tra viên đã ra lệnh điều tra về cái chết của người đàn ông.)