VIETNAMESE

Tham khảo ý kiến

Xin ý kiến, hỏi ý kiến

word

ENGLISH

Seek advice

  
VERB

/siːk ædˈvaɪs/

Consult, ask for opinion

“Tham khảo ý kiến” là xin lời khuyên hoặc ý kiến từ ai đó trước khi quyết định.

Ví dụ

1.

Bạn nên tham khảo ý kiến từ luật sư về vấn đề này.

You should seek advice from a lawyer about this issue.

2.

Anh ấy đã tham khảo ý kiến trước khi ký hợp đồng.

He sought advice before signing the contract.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seek khi nói hoặc viết nhé! checkSeek + advice - Tìm kiếm lời khuyên từ ai đó Ví dụ: She sought advice from her mentor. (Cô ấy đã tìm kiếm lời khuyên từ người cố vấn của mình.) checkSeek + help - Tìm kiếm sự giúp đỡ Ví dụ: He sought help from his friends. (Anh ấy đã tìm kiếm sự giúp đỡ từ bạn bè.)