VIETNAMESE

thái độ khiêu khích muốn đánh nhau

ENGLISH

provocative attitude

  
NOUN

/proʊˈvɑkətɪv ˈætəˌtud/

Thái độ khiêu khích muốn đánh nhau là cách hành xử hoặc nói năng chọc tức người khác, có ý định gây xung đột và sẵn sàng tác động vật lý.

Ví dụ

1.

Thái độ khiêu khích muốn đánh nhau của người đàn ông say rượu đã dẫn đến một cuộc ẩu đả.

The provocative attitude of the drunk man led to a fight.

2.

Hắn ta nhin người vừa va phải mình với thái độ khiêu khích muốn đánh nhau.

He looked at the person who had just bumped into him with a provocative attitude

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ provocative nha! 1. Provocative (khiêu khích): làm cho mọi người tức giận hoặc khó chịu; nhằm mục đích khiến mọi người tranh cãi về điều gì đó Ví dụ: Trong một bài phát biểu có chủ ý khiêu khích, bà đã chỉ trích toàn bộ hệ thống chính quyền. (Trong một bài phát biểu có chủ ý khiêu khích, bà đã chỉ trích toàn bộ hệ thống chính quyền.) 2. Provocative (khiêu gợi): nhằm mục đích làm cho ai đó bị kích thích về mặt ham muốn tình dục Ví dụ: She was dressed in a highly provocative way. (Cô ấy ăn mặc rất khiêu gợi.)