VIETNAMESE
khiêu khích
tạo ra, khích, thách thức
ENGLISH
provoke
/prəˈvōk/
cause, stimulate, arouse
Khiêu khích là những hành động nhằm nhận được phản ứng mong đợi từ người bị khiêu khích.
Ví dụ
1.
Cô ấy nói như vậy là cố tình khiêu khích tôi.
She said that on purpose to provoke me.
2.
Bài báo này nhắm đến việc khiêu khích những người phạm tội.
This article is aimed at provoking offenders.
Ghi chú
Các động từ mang nghĩa khiêu khích, kích thích trong tiếng Anh
- provoke (khiêu khích)
- trigger (kích thích)
- irritate (làm khó chịu)
- offend (làm phật lòng)
- enrage (làm ai đó nổi đóa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết