VIETNAMESE
Tết Nhâm Dần
Tết năm Hổ Thủy
ENGLISH
The Lunar New Year of the Water Tiger
/ðə ˈluːnə njuː jɪər ɒv ðə ˈwɔːtə ˈtaɪɡə/
-
Tết Nhâm Dần là tên gọi cho dịp Tết Nguyên đán diễn ra vào năm Nhâm Dần, với Nhâm là chi thứ 9 (Thủy) và Dần là can thứ 3 (Hổ) trong hệ thống Can Chi.
Ví dụ
1.
Người Việt đã đón Tết Nhâm Dần vào năm 2022.
Vietnamese people welcomed the Lunar New Year of the Water Tiger in 2022.
2.
Nhiều phong tục đã được thực hiện trong dịp Tết Nhâm Dần.
Many traditions were observed during the Lunar New Year of the Water Tiger.
Ghi chú
The Lunar New Year of the Water Tiger là một từ vựng thuộc lĩnh vực Văn hóa Á Đông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Chinese zodiac - Cung hoàng đạo Trung Quốc
Ví dụ:
The Chinese zodiac assigns an animal to each year in a repeating 12-year cycle.
(Cung hoàng đạo Trung Quốc gán một con vật cho mỗi năm trong một chu kỳ lặp lại 12 năm.)
Stems and Branches - Thiên can và Địa chi
Ví dụ:
The Water Tiger year combines a Heavenly Stem (Water) with an Earthly Branch (Tiger).
(Năm Nhâm Dần kết hợp Thiên can (Nhâm) với Địa chi (Dần).)
Lunar calendar - Âm lịch
Ví dụ:
The Lunar New Year is based on the cycles of the moon.
(Tết Nguyên đán dựa trên chu kỳ của mặt trăng.)
Feng shui - Phong thủy
Ví dụ:
Feng shui principles are often consulted during the Lunar New Year for good fortune.
(Các nguyên tắc phong thủy thường được tham khảo trong dịp Tết Nguyên đán để cầu may mắn.)
Fortune telling - Bói toán
Ví dụ:
Some people consult fortune tellers to learn about their prospects in the Year of the Water Tiger.
(Một số người xem bói để biết về triển vọng của mình trong năm Nhâm Dần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết