VIETNAMESE
tên sản phẩm
ENGLISH
product name
/ˈprɑdəkt neɪm/
Tên sản phẩm là tên gọi để tạo ra nhãn hiệu của mình lên chiếc thang trong tâm trí khách hàng.
Ví dụ
1.
Tên sản phẩm được đặt đúng cách sẽ thu hút khách hàng có nhu cầu, bởi vì chúng có cấu trúc rõ ràng giúp người mua dễ dàng hình dung được sản phẩm, cải thiện mức độ tìm kiếm.
Properly placed product names will attract customers in need, because they have a clear structure that helps buyers easily visualize the product, improving search levels.
2.
Làm thế nào đặt tên sản phẩm đúng chuẩn và có những quy định gì khi đặt tên?
How to give proper product names and what are the regulations when naming them?
Ghi chú
Từ name (động từ) ngoài nghĩa là đặt tên thì còn có những nghĩa khác như:
To name: định rõ; nói rõ
Ví dụ: We have named a date for the party. (Chúng tôi đã định rõ ngày cho buổi liên hoan.)
To name somebody for (as) something: bổ nhiệm ai vào chức vụ gì
Ví dụ: He has been named for the directorship. (Ông ta đã được bổ nhiệm vào chức vụ giám đốc.)
To name but a few: chỉ nêu ra một ít làm thí dụ
Ví dụ: Lots of our friends are coming: Anne, Ken and George, to name but a few. (Các bạn của chúng ta đã đến, Anne này, Ken này, Georges này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết