VIETNAMESE

tên khốn

ENGLISH

bastard

  
NOUN

/ˈbæs.tɚd/

scumbag, asshole

Tên khốn là khẩu ngữ dùng để bày tỏ cảm xúc tức giận, ghét bỏ đối với người (thường dùng để nói về nam giới) hèn hạ, đáng khinh, thường là làm điều không tốt với mình.

Ví dụ

1.

Tên khốn này đã cố gắng cướp đồ của một bà lão.

This bastard tried to rob an old lady.

2.

Tên khốn đó thật đáng khinh khi hắn đã cố xô một đứa trẻ sang một bên để chen hàng.

That bastard was truly despicable when he tried to shove a child to the side so he could cut in line.

Ghi chú

Ngoài nghĩa và cách sử dụng để nói về một kẻ đáng khinh bỉ (tên khốn). Từ "bastard" còn có thể được sử dụng với những nghĩa khác như:

  • bastard (n): con hoang / con ngoài giá thú

- Ở đây từ này là một từ ngày xưa sử dụng rất nhiều và bây giờ cũng còn vài trường hợp sử dụng để nói về một đứa trẻ hay một cá nhân nào đó mà được sinh ra nhưng cha mẹ sinh ra không phải là vợ chồng và không có quan hệ hôn nhân theo quy định của pháp luật.

  • bastard (adj): biến chất (không còn ở trạng thái thuần khiết hoặc nguyên thủy)

- Ở đây từ "bastard" được sử dụng như tính từ để nói về tính chất của một thứ gì đó đã bị biến chất hoặc bị làm cho thay đổi so với ban đầu.