VIETNAMESE

tên chủ tài khoản ngân hàng

tên chủ sở hữu tài khoản ngân hàng

word

ENGLISH

Bank account holder name

  
NOUN

/bæŋk əˈkaʊnt ˈhəʊldə neɪm/

bank account name

"Tên chủ tài khoản ngân hàng" là tên của người hoặc tổ chức sở hữu tài khoản được mở tại một ngân hàng cụ thể.

Ví dụ

1.

Chuyển khoản yêu cầu tên và số tài khoản ngân hàng của chủ tài khoản.

The transfer requires the bank account holder name and number.

2.

Tên chủ tài khoản ngân hàng chính xác giúp tránh lỗi giao dịch.

Accurate bank account holder names prevent transaction errors.

Ghi chú

Từ thanh lý vào sổ tàu là một từ vựng thuộc lĩnh vực vận tải hàng hải. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Shipping ledger - Sổ tàu Ví dụ: The shipping ledger must be updated before ship clearance. (Sổ tàu phải được cập nhật trước khi tàu được thông quan.) check Cargo manifest - Bản lược khai hàng hóa Ví dụ: The cargo manifest is cross-checked during ship ledger clearance. (Bản lược khai hàng hóa được đối chiếu trong quá trình thanh lý vào sổ tàu.) check Port clearance - Thông quan cảng Ví dụ: Ship ledger clearance is part of the port clearance process. (Thanh lý vào sổ tàu là một phần của quy trình thông quan cảng.) check Document reconciliation - Đối chiếu hồ sơ Ví dụ: Document reconciliation is necessary for ledger clearance. (Đối chiếu hồ sơ là cần thiết để thanh lý vào sổ tàu.) check Departure permit - Giấy phép rời cảng Ví dụ: Ship ledger clearance ensures the issuance of a departure permit. (Thanh lý vào sổ tàu đảm bảo cấp giấy phép rời cảng.)