VIETNAMESE

tài khoản ngân hàng

ENGLISH

bank account

  
NOUN

/bæŋk əˈkaʊnt/

Tài khoản ngân hàng là tài sản của ngân hàng cấp cho khách hàng của mình nhằm mục đích gửi tiền vào để thực hiện 2 mục đích chính là thanh toán và tiết kiệm.

Ví dụ

1.

Anh ta đã rút tiền vài lần từ tài khoản ngân hàng của mình.

He has made several withdrawals from his bank account.

2.

Tiền lương của tôi được trả trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của tôi.

My salary is paid directly into my bank account.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- đầu tư: invest

- thủ quỹ: cashier

- chuyên viên kế toán tài chính: financial accounting specialist

- tài khoản ngân hàng: bank account

- lãi suất: interest rate

- lãi kép: compound interest

- lãi đơn: simple interest