VIETNAMESE

tân lang

chú rể, phu quân

word

ENGLISH

groom

  
NOUN

/ɡruːm/

bridegroom

Tân lang là chú rể, người nam trong lễ cưới.

Ví dụ

1.

Tân lang trông rất bảnh bao trong bộ lễ phục cưới.

The groom looked dashing in his wedding suit.

2.

Cô dâu và tân lang trao lời thề dưới cổng hoa.

The bride and groom exchanged vows under the arch.

Ghi chú

Từ Groom là một từ vựng thuộc lĩnh vực hôn nhânphong tục cưới hỏi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bridegroom – Chú rể Ví dụ: The groom or bridegroom is the man getting married during the wedding ceremony. (Tân lang hay chú rể là người đàn ông kết hôn trong buổi lễ cưới.) check Marriage partner – Người kết hôn Ví dụ: In traditional weddings, the groom is introduced as the male marriage partner. (Trong các lễ cưới truyền thống, tân lang được giới thiệu là người kết hôn bên nam.) check Newlywed man – Chồng mới cưới Ví dụ: The groom becomes a newlywed man after the wedding day. (Tân lang là người chồng mới cưới sau ngày thành hôn.) check Wedding male – Nam nhân lễ cưới Ví dụ: The groom traditionally wears formal attire as the central wedding male figure. (Tân lang truyền thống mặc lễ phục và là nhân vật nam trung tâm trong lễ cưới.)