VIETNAMESE

tâm tư

suy nghĩ

ENGLISH

thought

  
NOUN

/θɔt/

thinking

Tâm tư là những điều đang suy nghĩ trong lòng.

Ví dụ

1.

Đây là thời điểm trong năm khi tâm tư của chúng ta chuyển sang kỳ nghỉ hè.

This is the time of year when our thoughts turn to summer holidays.

2.

Tôi đã chia sẻ những tâm tư sâu kín nhất của mình và anh ấy thậm chí không buồn trả lời.

I shared my innermost thoughts and he didn't even bother to reply.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của từ thought trong tiếng Anh nha!

- tâm tư: I have share my innermost thoughts and he did not even care to reply. (Tôi đã chia sẻ những tâm tư sâu kín nhất của mình và anh ấy thậm chí không buồn trả lời.)

- suy nghĩ: I've just had a thought about the recent occurrences at school. (Tôi có một suy nghĩ về những điều xảy ra gần đây ở trường.)

- suy niệm: Our thoughts are with their families. (Chúng ta dành lời suy niệm đến gia đình của họ.)