VIETNAMESE

Tấm lót sàn

tấm lót sàn

word

ENGLISH

floor underlayment

  
NOUN

//floʊr ˈʌndərleɪmənt//

subflooring; underlay

Lớp vật liệu đặt dưới lớp hoàn thiện sàn nhằm cải thiện cách âm, ổn định và bảo vệ bề mặt sàn; theo chỉ dẫn floor nên được xếp vào TH4.

Ví dụ

1.

Nhà thầu đã lắp đặt tấm lót sàn chất lượng trước khi lát sàn hoàn thiện.

The contractor installed a quality floor underlayment before laying the final floor.

2.

Tấm lót sàn giúp cải thiện cách âm và độ bền của sàn nhà.

Floor underlayment is essential for reducing noise and enhancing floor durability.

Ghi chú

Floor là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của floor nhé! check Nghĩa 1: Tầng của một tòa nhà hoặc cấu trúc có nhiều cấp Ví dụ: The office is located on the third floor of the building. (Văn phòng nằm ở tầng ba của tòa nhà.) check Nghĩa 2: Mặt đất hoặc nền trong môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo Ví dụ: The workers cleared the floor of the forest to build a road. (Các công nhân dọn sạch mặt đất trong rừng để xây dựng con đường.)