VIETNAMESE

tác phẩm văn học

ENGLISH

literary work

  
NOUN

/ˈlɪtəˌrɛri wɜrk/

Tác phẩm văn học là một thuật ngữ được sử dụng để chỉ bất kỳ tác phẩm nào trong văn học. Điều này có thể bao gồm các loại tác phẩm như tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ, kịch, và các tác phẩm khác được viết để giải trí hoặc để truyền đạt một thông điệp, một ý niệm hay một cảm xúc đến độc giả.

Ví dụ

1.

Giải Nobel Văn học được trao cho các tác giả có tác phẩm văn học xuất sắc.

The Nobel Prize in Literature is awarded to authors who have produced outstanding literary works.

2.

Bộ sưu tập các tác phẩm văn học của thư viện bao gồm tiểu thuyết cổ điển, thơ đương đại và các vở kịch từ khắp nơi trên thế giới.

The library's collection of literary works includes classic novels, contemporary poetry, and plays from around the world.

Ghi chú

Một số từ vựng về các thể loại văn học nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (chuyện kể)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (tản văn)

- fantasy (kỳ ảo)

- myth (truyền thuyết)