VIETNAMESE

suy tưởng

tưởng tượng, mơ, mơ mộng

word

ENGLISH

Dream

  
VERB

/drim/

Imagine, fantasize

Suy tưởng là mơ mộng hoặc tưởng tượng sâu sắc về một điều gì.

Ví dụ

1.

Cô ấy suy tưởng về một tương lai tốt đẹp hơn.

She dreams of a better future.

2.

Anh ấy thường suy tưởng về những vùng đất xa xôi.

He often dreams about distant lands.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dream khi nói hoặc viết nhé! checkDream of - Ước mơ về điều gì Ví dụ: She dreams of becoming a successful artist. (Cô ấy mơ ước trở thành một nghệ sĩ thành công.) checkDream about - Mơ thấy trong giấc mơ Ví dụ: I dreamt about flying last night. (Tôi đã mơ thấy mình bay tối qua.) checkDream up - Nghĩ ra ý tưởng, sáng tạo Ví dụ: They dreamt up an innovative solution for the issue. (Họ đã nghĩ ra một giải pháp sáng tạo cho vấn đề này.)