VIETNAMESE

sữa hạnh nhân

ENGLISH

almond milk

  
NOUN

/ˈɑːmənd mɪlk/

Sữa hạnh nhân là một loại sữa thực vật được sản xuất từ hạnh nhân với kết cấu sánh mịn và hương vị béo ngậy.

Ví dụ

1.

Sữa hạnh nhân là lựa chọn hàng đầu của tôi khi tôi ăn ngũ cốc.

Almond milk is my go-to choice for cereal when I am having cereal.

2.

Công thức sinh tố yêu cầu sữa hạnh nhân để thêm hương vị hấp dẫn.

The smoothie recipe calls for almond milk to add a nutty flavor.

Ghi chú

"milk" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu một vài nghĩa khác của từ này nha: - milk (động từ): vắt sữa từ động vật Ví dụ: Milking a cow by hand is a skilled process. (Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi sự khéo léo) - milk (động từ): bòn rút tiền/lấy thông tin từ ai càng nhiều càng nhiều càng tốt Ví dụ: The supermarket has been accused of milking suppliers for as much money as they can. (Các siêu thị bị cho là đã bòn rút càng nhiều tiền từ các nhà cung cấp càng tốt)