VIETNAMESE
sự viết tự truyện
tự truyện
ENGLISH
autobiography
/ˌɔː.təˈbaɪ.ə.ɡrə.fi/
memoir
Sự viết tự truyện là quá trình ghi chép lại cuộc đời mình.
Ví dụ
1.
Cô đã viết tự truyện khi 40 tuổi.
She wrote her autobiography at 40.
2.
Tự truyện giúp bảo tồn lịch sử.
Autobiography helps preserve history.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ autobiography khi nói hoặc viết nhé!
Write an autobiography (Phrase) - Viết tự truyện
Ví dụ:
He spent years writing his autobiography.
(Ông ấy đã dành nhiều năm để viết tự truyện của mình.)
Famous autobiography (Phrase) - Tự truyện nổi tiếng
Ví dụ:
Her famous autobiography became a bestseller.
(Tự truyện của cô ấy đã trở thành sách bán chạy nhất.)
Autobiographical account (Phrase) - Tường thuật tự truyện
Ví dụ:
The book provides an autobiographical account of his childhood.
(Cuốn sách cung cấp một tường thuật tự truyện về thời thơ ấu của ông ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết