VIETNAMESE
sự trái đạo đức
vô đạo đức, phi đạo lý
ENGLISH
Immorality
/ˌɪməˈræləti/
Wickedness, corruption
“Sự trái đạo đức” là hành vi hoặc ý nghĩ đi ngược lại chuẩn mực đạo đức thông thường.
Ví dụ
1.
Sự trái đạo đức có thể hủy hoại danh tiếng của một người.
Immorality can destroy a person's reputation.
2.
Sự trái đạo đức của hành động khiến mọi người bàng hoàng.
The immorality of the act shocked everyone.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ immorality nhé!
Immoral (adjective) - Vô đạo đức
Ví dụ:
Stealing from the poor is clearly immoral.
Ăn cắp từ người nghèo rõ ràng là vô đạo đức.
Immorally (adverb) - Một cách vô đạo đức
Ví dụ:
They immorally took advantage of their position.
Họ đã vô đạo đức lợi dụng vị trí của mình.
Amoral (adjective) - Phi đạo đức (không quan tâm đến đúng sai)
Ví dụ:
He’s an amoral businessman, focused only on profit.
Ông ấy là một doanh nhân phi đạo đức, chỉ tập trung vào lợi nhuận.
Amorality (noun) - Tính phi đạo đức
Ví dụ:
The novel explores the amorality of war.
Cuốn tiểu thuyết khám phá tính phi đạo đức của chiến tranh.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết