VIETNAMESE

sự tôn trọng

sự tôn kính

ENGLISH

respect

  
NOUN

/rɪˈspɛkt/

deference

Tôn trọng là sự đánh giá đúng mực, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác.

Ví dụ

1.

Những giáo viên mới phải lấy được sự tôn trọng của học sinh.

New teachers have to gain the respect of their students.

2.

Không có sự tôn trọng thì tình yêu không thể tiến xa được.

Without respect, love cannot go far.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh về chủ đề “sự thấu cảm” nha

- understanding: sự thấu hiểu

- compassion: lòng trắc ẩn

- empathy: sự thấu cảm

- sympathy: sự thông cảm

- compassion: sự đồng cảm

- support: sự ủng hộ

- repsect: sự tôn trọng