VIETNAMESE
sự tinh tế
ENGLISH
subtlety
/ˈsʌtəlti/
Sự tinh tế là tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cặn kẽ, nhỏ, tinh vi. Người tinh tế là người nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc và vì vậy họ thường làm vui lòng người khác bởi nắm bắt và thấu hiểu được tâm lý người đối diện.
Ví dụ
1.
Nghe bài phỏng vấn, tôi đã rất ấn tượng bởi sự tinh tế trong các câu hỏi.
Listening to the interview, I was impressed by the subtlety of the questions.
2.
Nó là một bộ phim ly kì mặc dù nó thiếu sự tinh tế.
It's a thrilling movie even though it lacks subtlety.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:
Sự tinh tế: subtlety
Sự thông minh: cleverness
Sự lạc quan: optimism
Sự chủ động: proactivity
Sự chân thành: sincerity
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết