VIETNAMESE

sự tinh khiết

ENGLISH

purity

  
NOUN

/ˈpjʊrədi/

Sự tinh khiết là trạng thái không bị vấy bẩn hoặc nhiễm tạp chất.

Ví dụ

1.

Các nhà hóa học coi trọng sự tinh khiết và dành nhiều thời gian để loại bỏ tạp chất trong sản phẩm của họ.

Chemists place great value on purity and spend much time ridding their products of impurities.

2.

Người dân trong làng phải đi bộ lên xuống dốc để lấy một thùng nước bất kể sự tinh khiết hay tạp chất của nó.

Folks of the village have to walk uphill and down dale to fetch a pail of water irrespective of its purity or impurity.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality