VIETNAMESE

nước tinh khiết

ENGLISH

pure water

  
NOUN

/pjʊr ˈwɔtər/

Nước tinh khiết là nước không có tạp chất, các loại vi khuẩn và virus. Để tạo ra nước tinh khiết, các hệ thống lọc chuyên dụng được sử dụng nhằm mục đích loại bỏ tạp chất, nguy cơ gây bệnh cho nguồn nước tinh khiết đảm bảo an toàn cho sức khỏe.

Ví dụ

1.

Nước tinh khiết là nước đã được lọc hoặc xử lý cơ học để loại bỏ các tạp chất và trở nên thích hợp cho mục đích sử dụng.

Pure water is water that has been mechanically filtered or processed to remove impurities and become suitable for use.

2.

Chúng tôi gặp vấn đề trong việc kiếm nguồn nước tinh khiết.

We had trouble finding a pure water supply.

Ghi chú

"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:

- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)

- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)