VIETNAMESE

sự dùng người

quản lý nhân lực

word

ENGLISH

Human resource utilization

  
NOUN

/ˈhjuːmən rɪˈzɔːs ˌjuːtɪlaɪˈzeɪʃən/

workforce management

Từ "sự dùng người" là việc sử dụng kỹ năng và khả năng của nhân viên một cách hiệu quả để đạt được mục tiêu tổ chức.

Ví dụ

1.

Sự dùng người hiệu quả dẫn đến năng suất cao hơn.

Effective human resource utilization leads to higher productivity.

2.

Sự dùng người đảm bảo phân bổ nhiệm vụ tối ưu.

Human resource utilization ensures optimal task allocation.

Ghi chú

Từ sự dùng người là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Recruitment - Tuyển dụng Ví dụ: Effective human resource utilization begins with strategic recruitment processes. (Sự dùng người hiệu quả bắt đầu với các quy trình tuyển dụng chiến lược.) check Training - Đào tạo Ví dụ: Human resource utilization improves through continuous training programs. (Sự dùng người được cải thiện thông qua các chương trình đào tạo liên tục.) check Performance - Hiệu suất Ví dụ: Human resource utilization focuses on maximizing employee performance. (Sự dùng người tập trung vào tối đa hóa hiệu suất của nhân viên.) check Management - Quản lý Ví dụ: Successful human resource utilization relies on strong management practices. (Sự dùng người thành công phụ thuộc vào các phương pháp quản lý vững chắc.)