VIETNAMESE

sự đoán

tiên đoán, ước lượng

word

ENGLISH

Prediction

  
NOUN

/prɪˈdɪkʃən/

Forecast, projection

“Sự đoán” là hành động dự đoán một sự việc.

Ví dụ

1.

Dự đoán đã chính xác.

The prediction was accurate.

2.

Anh ấy đã đưa ra một dự đoán về thời tiết.

He made a prediction about the weather.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Prediction nhé! check Predict (Verb) – Dự đoán Ví dụ: Scientists predict a sharp increase in global temperatures. (Các nhà khoa học dự đoán nhiệt độ toàn cầu sẽ tăng mạnh.) check Predictive (Adjective) – Mang tính dự đoán Ví dụ: Predictive analytics is crucial in business strategy. (Phân tích mang tính dự đoán rất quan trọng trong chiến lược kinh doanh.) check Predictability (Noun) – Tính có thể dự đoán được Ví dụ: The predictability of his behavior made the task easier. (Tính có thể dự đoán được trong hành vi của anh ấy khiến công việc trở nên dễ dàng hơn.)