VIETNAMESE

sự đô thị hóa

công nghiệp hóa

word

ENGLISH

urbanization

  
NOUN

/ˌɜːrbənəˈzeɪʃn/

modernization

Sự đô thị hóa là quá trình chuyển đổi từ nông thôn sang đô thị.

Ví dụ

1.

Sự đô thị hóa đã thay đổi cảnh quan của thành phố.

Urbanization has changed the city's landscape.

2.

Sự đô thị hóa mang lại cả cơ hội và thách thức.

Urbanization brings both opportunities and challenges.

Ghi chú

Từ urbanization là một từ ghép của urban (thành thị) hậu tố -ization (quá trình). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ có cách ghép tương tự nhé! check Industrialization (noun) – Công nghiệp hóa Ví dụ: Industrialization has transformed the country’s economy. (Công nghiệp hóa đã thay đổi nền kinh tế của đất nước.) check Globalization (noun) – Toàn cầu hóa Ví dụ: Globalization has increased international trade significantly. (Toàn cầu hóa đã làm tăng đáng kể thương mại quốc tế.)