VIETNAMESE

sự đè nát

word

ENGLISH

crushing

  
NOUN

/ˈkrʌʃɪŋ/

smashing, squeezing

“Sự đè nát” là hành động hoặc kết quả làm hỏng hoặc phá hủy thứ gì đó bằng cách ép mạnh.

Ví dụ

1.

Sự đè nát của chiếc xe là không thể tránh khỏi.

The crushing of the car was unavoidable.

2.

Họ đã chứng kiến sự đè nát của các mảnh vỡ.

They witnessed the crushing of the debris.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ crushing khi nói hoặc viết nhé! check Crushing defeat - Thất bại nặng nề Ví dụ: The team suffered a crushing defeat in the final match. (Đội bóng đã chịu một thất bại nặng nề trong trận chung kết.) check Crushing weight - Sức nặng lớn Ví dụ: The crushing weight of responsibility was overwhelming. (Gánh nặng trách nhiệm đè nặng đến choáng ngợp.)