VIETNAMESE

sự đầu cơ

đầu cơ tài sản

word

ENGLISH

Speculation

  
NOUN

/ˌspɛkjʊˈleɪʃən/

Market speculation

"Sự đầu cơ" là hành động mua và giữ tài sản để chờ tăng giá.

Ví dụ

1.

Sự đầu cơ có thể dẫn đến bong bóng kinh tế.

Speculation can lead to economic bubbles.

2.

Sự đầu cơ thúc đẩy biến động thị trường chứng khoán.

Speculation drives stock market volatility.

Ghi chú

Từ sự đầu cơ thuộc lĩnh vực tài chính và đầu tư. Cùng DOL khám phá thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Market speculation - Đầu cơ thị trường Ví dụ: Market speculation often leads to rapid price fluctuations. (Đầu cơ thị trường thường dẫn đến biến động giá nhanh chóng.) check High-risk investment - Đầu tư rủi ro cao Ví dụ: Speculation is associated with high-risk investment strategies. (Đầu cơ liên quan đến các chiến lược đầu tư rủi ro cao.) check Speculative bubble - Bong bóng đầu cơ Ví dụ: The housing market crash was caused by a speculative bubble. (Thị trường nhà đất sụp đổ do bong bóng đầu cơ gây ra.)