VIETNAMESE
sự dẫn độ
chuyển giao
ENGLISH
extradition
/ˌɛkstrəˈdɪʃən/
deportation, repatriation
“Sự dẫn độ” là hành động chuyển giao một người bị cáo buộc hoặc kết án cho quốc gia khác theo yêu cầu của pháp luật.
Ví dụ
1.
Quá trình dẫn độ kéo dài vài tháng.
The extradition process took several months.
2.
Dẫn độ là yêu cầu theo luật pháp quốc tế.
Extradition is required under international law.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ extradition nhé!
Extraditable (adjective) – Có thể dẫn độ
Ví dụ:
The suspect was deemed extraditable by the court.
(Nghi phạm được tòa án xác định có thể dẫn độ.)
Extradite (verb) – Dẫn độ
Ví dụ:
The government agreed to extradite the fugitive to his home country.
(Chính phủ đã đồng ý dẫn độ kẻ đào tẩu về nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết