VIETNAMESE

sự đặc xá

sự ân xá

word

ENGLISH

amnesty

  
NOUN

/ˈæmnɪsti/

pardon, reprieve

“Sự đặc xá” là hành động tha thứ hoặc xóa tội do chính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền thực hiện.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã tuyên bố một sự đặc xá cho tù nhân.

The government declared an amnesty for prisoners.

2.

Sự đặc xá đã được ban hành cho những kẻ nổi dậy.

Amnesty was granted to the rebels.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ amnesty khi nói hoặc viết nhé! check Grant amnesty – ban hành lệnh ân xá Ví dụ: The government decided to grant amnesty to political prisoners. (Chính phủ quyết định ban hành lệnh ân xá cho các tù nhân chính trị) check General amnesty – ân xá chung Ví dụ: After the war, a general amnesty was declared for all former soldiers. (Sau chiến tranh, một lệnh ân xá chung đã được tuyên bố cho tất cả cựu binh sĩ) check Seek amnesty – xin ân xá Ví dụ: The rebels were encouraged to seek amnesty by surrendering their weapons. (Các phiến quân được khuyến khích xin ân xá bằng cách giao nộp vũ khí) check International amnesty – ân xá quốc tế Ví dụ: The organization campaigned for international amnesty for refugees. (Tổ chức đã vận động cho lệnh ân xá quốc tế dành cho người tị nạn)