VIETNAMESE

sự cao quý

ENGLISH

nobility

  
NOUN

/noʊˈbɪlədi/

Sự cao quý là có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng.

Ví dụ

1.

Tiền đề cơ bản của câu chuyện là sự ra đời cao quý không đảm bảo một con người cao quý và sự cao quý có thể hiện diện ở một người nông dân khiêm tốn nhất.

The basic premise of the story is that noble birth doesn't guarantee a noble person and nobility can be present in the most humble peasant.

2.

Có vẻ như cô ấy được ngưỡng mộ vì sự cao quý đó.

She was admired for that nobility, it seems.

Ghi chú

Hậu tố -ity thường được dùng để tạo thành danh từ, cùng học thêm một số danh từ có hậu tố này nha!

- khả năng: ability

- phẩm giá: dignity

- sự bình đẳng: equality

- sự hợp lý: rationality

- hiện thực: reality

- trí lực: mentality