VIETNAMESE
sự canh gác
bảo vệ
ENGLISH
guarding
/ˈɡɑːrdɪŋ/
patrolling
“Sự canh gác” là hành động theo dõi và bảo vệ một khu vực để đảm bảo an toàn.
Ví dụ
1.
Sự canh gác khu vực đã được giao cho một đội chuyên nghiệp.
The guarding of the premises was entrusted to a professional team.
2.
Canh gác lối vào đảm bảo không có sự xâm nhập trái phép.
Guarding the entrance ensured no unauthorized access.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ guarding khi nói hoặc viết nhé!
Guarding against - Canh gác tránh
Ví dụ:
Guarding against cyber threats is vital for companies.
(Canh gác tránh các mối đe dọa an ninh mạng là rất quan trọng đối với các công ty.)
Guarding resources - Canh gác tài nguyên
Ví dụ:
Guarding resources ensures sustainable development.
(Canh gác tài nguyên thiên nhiên đảm bảo sự phát triển bền vững.)
Guarding the entrance - Canh gác lối vào
Ví dụ:
Guarding the entrance prevented unauthorized access.
(Canh gác lối vào đã ngăn chặn sự truy cập trái phép.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết