VIETNAMESE

sự bạc đãi

đối xử tệ bạc

word

ENGLISH

mistreatment

  
NOUN

/ˌmɪsˈtriːtmənt/

abuse

“Sự bạc đãi” là hành động đối xử tệ bạc hoặc không công bằng với người khác.

Ví dụ

1.

Sự bạc đãi công nhân đã bị chỉ trích rộng rãi.

The mistreatment of workers was widely criticized.

2.

Anh ấy lên tiếng chống lại sự bạc đãi động vật.

He spoke out against the mistreatment of animals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mistreatment khi nói hoặc viết nhé! check Mistreatment of - Sự bạc đãi đối với Ví dụ: The mistreatment of animals is unacceptable. (Sự bạc đãi đối với động vật là không thể chấp nhận.) check Cases of mistreatment - Những trường hợp bạc đãi Ví dụ: Cases of mistreatment in the workplace are increasing. (Những trường hợp bạc đãi tại nơi làm việc đang gia tăng.) check Prevent mistreatment - Ngăn chặn sự bạc đãi Ví dụ: Laws are needed to prevent mistreatment. (Cần các luật để ngăn chặn sự bạc đãi.)