VIETNAMESE

liên minh quân sự bắc đại tây dương

Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

word

ENGLISH

NATO

  
NOUN

/ˈneɪtoʊ/

North Atlantic Treaty Organization

“Liên minh Quân sự Bắc Đại Tây Dương” là một liên minh quân sự nhằm đảm bảo an ninh giữa các quốc gia thành viên.

Ví dụ

1.

NATO đảm bảo an ninh cho các quốc gia thành viên.

NATO ensures the security of member nations.

2.

NATO tổ chức các cuộc tập trận quân sự hàng năm.

NATO conducts joint military exercises annually.

Ghi chú

Từ NATO là một từ vựng thuộc lĩnh vực quốc phòngquan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check North Atlantic Treaty Organization – Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương Ví dụ: NATO, or the North Atlantic Treaty Organization, is a key military alliance in global security. (NATO, hay Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương, là một liên minh quân sự quan trọng trong an ninh toàn cầu.) check Western military alliance – Liên minh quân sự phương Tây Ví dụ: NATO functions as a Western military alliance founded in 1949. (NATO hoạt động như một liên minh quân sự phương Tây được thành lập năm 1949.) check Defense coalition – Khối phòng thủ Ví dụ: Several non-member states cooperate with NATO under its defense coalition framework. (Một số quốc gia không phải thành viên vẫn hợp tác với NATO trong khuôn khổ khối phòng thủ.)