VIETNAMESE

sống hướng nội

sống nội tâm

word

ENGLISH

live introvertedly

  
VERB

/lɪv ˌɪntrəˈvɜrtɪdli/

be introspective

Sống hướng nội là việc tập trung vào thế giới nội tâm, ít giao tiếp xã hội.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích sống hướng nội.

He prefers to live introvertedly.

2.

Sống nội tâm giúp anh ấy hiểu rõ bản thân hơn.

Being introspective helps him understand himself better.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live introvertedly khi nói hoặc viết nhé! check Live introvertedly by - Sống hướng nội bằng cách Ví dụ: She lives introvertedly by focusing on her thoughts. (Cô ấy sống hướng nội bằng cách tập trung vào suy nghĩa của mình.) check Choosing to live introvertedly - Lựa chọn sống hướng nội Ví dụ: Choosing to live introvertedly helps her find peace. (Lựa chọn sống hướng nội giúp cô tìm được bình yên.) check Live introvertedly in - Sống hướng nội trong Ví dụ: He prefers to live introvertedly in a quiet space. (Anh ưu tiên sống hướng nội trong không gian yên tĩnh.)