VIETNAMESE

sớm hôm

sáng tối, sớm chiều, hôm sớm, ngày đêm

word

ENGLISH

morning and night

  
ADV

/ˈmɔːnɪŋ ænd naɪt/

dawn to dusk, day and night, all day

Sớm hôm là khoảng thời gian từ sáng sớm đến tối, chỉ sự liên tục.

Ví dụ

1.

Cô ấy chăm sóc vườn sớm hôm.

She takes care of her garden morning and night.

2.

Chuông chùa ngân vang sớm hôm.

The temple bells ring morning and night.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ morning and night khi nói hoặc viết nhé! check Used morning and night – dùng sáng và tối Ví dụ: This cream should be used morning and night. (Kem này nên được sử dụng vào sáng và tối.) check Available morning and night – sẵn sàng cả sáng lẫn tối Ví dụ: The hotline is available morning and night for support. (Đường dây nóng hỗ trợ hoạt động cả sáng và tối.) check Open morning and night – mở cửa sáng và tối Ví dụ: This market is open morning and night during holiday seasons. (Chợ này mở cửa sáng và tối trong mùa lễ.) check Train morning and night – tập luyện sáng tối Ví dụ: The athletes train morning and night for the tournament. (Các vận động viên tập luyện sáng tối để chuẩn bị cho giải đấu.)