VIETNAMESE

sốc văn hóa

ENGLISH

culture shock

  
NOUN

/ˈkʌlʧər ʃɑk/

Sốc văn hóa là cảm giác lạ lẫm, khác biệt, khó thích nghi với những cái mới về lối sống, thời tiết, ẩm thực,...

Ví dụ

1.

Sốc văn hóa là cảm giác lo lắng, trầm cảm hoặc bối rối do bị tách khỏi nền văn hóa quen thuộc của bạn.

Culture shock is a sense of anxiety, depression, or confusion that results from being cut off from your familiar culture.

2.

Tôi đã trải qua cú sốc văn hóa.

I experienced culture shock.

Ghi chú

Một số collocations đi với culture nè!

- culture shock: sốc văn hoá

- culture shock and other culture-related problems: sốc văn hoá và những vấn đề khác liên quan đến văn hoá

- experience greate culture shock: trải qua cú sốc văn hoá

- indigenous culture: văn hoá bản địa = local culture: văn hoá địa phương

- exotic culture: văn hoá nước ngoài xâm nhập vào, văn hoá ngoại lai

- time-honoured culture/ long-standing culture: nền văn hoá lâu đời

- deep-rooted culture: văn hoá bám sâu vào cội rễ

- contemporary culture/ modern culture: văn hoá đương đại.

- a diversified culture: nền văn hoá đa dạng