VIETNAMESE

soát vé

kiểm soát vé

word

ENGLISH

ticket inspection

  
NOUN

/ˈtɪkɪt ɪnˈspɛkʃən/

ticket verification

Từ 'soát vé' là hành động kiểm tra vé của hành khách.

Ví dụ

1.

Soát vé là bắt buộc trước khi lên tàu.

Ticket inspection is mandatory before boarding the train.

2.

Họ đã thực hiện soát vé kỹ lưỡng ở cổng.

They conducted a thorough ticket inspection at the gate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ticket inspection khi nói hoặc viết nhé! check Random ticket inspection - Kiểm tra vé ngẫu nhiên Ví dụ: Random ticket inspections are common during events. (Soát vé ngẫu nhiên thường xuyên xảy ra trong các sự kiện.) check Strict ticket inspection - Kiểm tra vé nghiêm ngặt Ví dụ: Strict ticket inspections ensure no one enters without authorization. (Việc soát vé nghiêm ngặt đảm bảo không ai vào mà không được phép.)