VIETNAMESE

so với cùng kỳ năm ngoái

so với cùng kỳ năm trước

word

ENGLISH

compared to the same period last year

  
PHRASE

/kəmˈpɛrd tu ðə seɪm ˈpɪriəd læst jɪr/

previous year comparison

So với cùng kỳ năm ngoái là cụm từ chỉ việc so sánh dữ liệu hiện tại với thời điểm tương ứng của năm trước đó.

Ví dụ

1.

Công ty hoạt động tốt hơn so với cùng kỳ năm ngoái.

The company performed better compared to the same period last year.

2.

Lợi nhuận giảm so với cùng kỳ năm ngoái.

Profits declined compared to the same period last year.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của compared to nhé! check In comparison with - So sánh với Phân biệt: In comparison with là cách diễn đạt trang trọng hơn của compared to, dùng trong các báo cáo hoặc phân tích số liệu. Ví dụ: Sales increased in comparison with the previous quarter. (Doanh số tăng so với quý trước.) check Relative to - Tương đối với Phân biệt: Relative to nhấn mạnh sự tương quan, thường dùng thay cho compared to trong báo cáo tài chính hoặc khoa học. Ví dụ: The budget this year is lower relative to last year’s. (Ngân sách năm nay thấp hơn so với năm ngoái.) check Versus - So với Phân biệt: Versus thường dùng để biểu thị sự so sánh trực tiếp giữa hai đối tượng, tương đương compared to trong biểu đồ hoặc so sánh dữ liệu. Ví dụ: This chart shows revenue versus expenses. (Biểu đồ này cho thấy doanh thu so với chi phí.) check As opposed to - Trái ngược với Phân biệt: As opposed to thể hiện sự đối lập giữa hai yếu tố, có thể dùng thay compared to khi nhấn mạnh sự khác biệt rõ rệt. Ví dụ: We now use solar energy as opposed to coal. (Chúng tôi nay sử dụng năng lượng mặt trời thay vì than đá.)