VIETNAMESE

sở địa chính

ENGLISH

The Department of Land Administration

  
NOUN

/ðə dɪˈpɑrtmənt ʌv lænd ædˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Sở địa chính là cơ quan nhà nước có nhiệm vụ đo đạc, thống kê, kiểm kê đất đai trong cả nước, lập bản đồ địa chính và quản lí hồ sơ địa chính, bản đồ địa chính là thành phần của hồ sơ địa chính phục vụ thống nhất quản lí nhà nước về đất đai.

Ví dụ

1.

Sở địa chính là tên gọi để chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền trong lĩnh vực đất đai ở cấp tỉnh.

The Department of Land Administration is the name that refers to the state administrative agency competent in the field of land at the provincial level.

2.

Sở địa chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

The Department of Land Administration shall assume the prime responsibility for coordinating with relevant agencies, formulating and adjusting local land use master plans and submitting them to the Provincial People's Committee.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)