VIETNAMESE

số đăng bộ

số sổ bộ

word

ENGLISH

Registration number

  
NOUN

/ˌrɛʤɪˈstreɪʃən ˈnʌmbər/

registry code

Từ "số đăng bộ" là mã số được cấp để ghi nhận thông tin trong sổ bộ liên quan đến tài sản hoặc quyền sở hữu.

Ví dụ

1.

Số đăng bộ của tài sản được yêu cầu trong các thủ tục pháp lý.

The property’s registration number is required for legal proceedings.

2.

Số đăng bộ rất quan trọng để theo dõi quyền sở hữu đất.

Registration numbers are crucial for tracking land ownership.

Ghi chú

Từ số đăng bộ là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và bất động sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Identification - Nhận diện Ví dụ: The registration number serves as a unique identification for a property. (Số đăng bộ đóng vai trò như một nhận diện duy nhất cho một tài sản.) check Ownership - Quyền sở hữu Ví dụ: A registration number verifies the ownership of land in legal documents. (Số đăng bộ xác minh quyền sở hữu đất đai trong các tài liệu pháp lý.) check Record - Hồ sơ Ví dụ: The registration number links to the property’s record in the registry. (Số đăng bộ liên kết với hồ sơ của tài sản trong sổ đăng ký.) check Transaction - Giao dịch Ví dụ: A registration number is required for any transaction involving real estate. (Số đăng bộ là cần thiết cho bất kỳ giao dịch nào liên quan đến bất động sản.)