VIETNAMESE
sổ cái
ENGLISH
ledger
/ˈlɛʤər/
Sổ cái là sổ kế toán tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong niên độ kế toán theo tài khoản kế toán (tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí sản xuất kinh doanh, thu nhập khác,…).
Ví dụ
1.
Sổ cái là cơ sở để làm báo cáo tài chính theo luật pháp quy định.
Ledger is the basis for making financial statements as prescribed by law.
2.
Sổ cái cho thấy tình hình lợi nhuận/thua lỗ của doanh nghiệp.
The ledger shows the profit/loss situation of the business.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của book nhé!
By the book
Định nghĩa: Làm một cách chính xác và theo quy định hoặc quy tắc.
Ví dụ: Anh ấy luôn làm việc theo sách vở. (He always does things by the book.)
Close the book on
Định nghĩa: Kết thúc hoặc hoàn thành một vấn đề hoặc một tình huống.
Ví dụ: Chúng ta cuối cùng đã đóng quyển sách về vụ án này. (We finally closed the book on this case.)
Take a leaf out of someone's book
Định nghĩa: Học hỏi hoặc sao chép hành động của ai đó vì họ làm điều gì đó tốt.
Ví dụ: Tôi nghĩ bạn nên học hỏi từ cách làm việc của anh ấy. (I think you should take a leaf out of his book.)
Cook the books
Định nghĩa: Thay đổi hoặc làm giả thông tin tài chính để lừa dối người khác.
Ví dụ: Cô ta đã bị bắt vì làm giả sổ sách kế toán. (She was arrested for cooking the books.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết