VIETNAMESE

sổ cái

ENGLISH

ledger

  
NOUN

/ˈlɛʤər/

Sổ cái là sổ kế toán tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong niên độ kế toán theo tài khoản kế toán (tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí sản xuất kinh doanh, thu nhập khác,…).

Ví dụ

1.

Sổ cái là cơ sở để làm báo cáo tài chính theo luật pháp quy định.

Ledger is the basis for making financial statements as prescribed by law.

2.

Sổ cái cho thấy tình hình lợi nhuận/thua lỗ của doanh nghiệp.

The ledger shows the profit/loss situation of the business.

Ghi chú

Sổ cái (ledger) là sổ kế toán (accounting book) tổng hợp (summarizes) các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh (arise) trong niên độ kế toán (accounting year) theo tài khoản kế toán (tài sản (assets), nợ phải trả (liabilities), vốn chủ sở hữu (equity), doanh thu (revenue), chi phí sản xuất kinh doanh, thu nhập khác,…).