VIETNAMESE

sim điện thoại

thẻ SIM

word

ENGLISH

SIM card

  
NOUN

/ˈsɪm kɑːrd/

mobile chip

Sim điện thoại là thẻ nhỏ chứa thông tin dùng cho điện thoại di động.

Ví dụ

1.

Cô ấy mua một sim điện thoại mới cho máy.

She bought a new SIM card for her phone.

2.

Sim điện thoại lưu trữ dữ liệu cá nhân và danh bạ.

SIM cards store personal data and contacts.

Ghi chú

Sim điện thoại là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệviễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mobile card – Thẻ di động Ví dụ: A mobile card is essential for making calls and using mobile data. (Thẻ di động là cần thiết để gọi điện và sử dụng dữ liệu di động.) check Prepaid SIM – SIM trả trước Ví dụ: A prepaid SIM allows you to pay for services in advance without the need for a contract. (SIM trả trước cho phép bạn thanh toán dịch vụ trước mà không cần hợp đồng.) check SIM slot – Khe cắm SIM Ví dụ: The SIM slot is where you insert the SIM card to activate your phone. (Khe cắm SIM là nơi bạn chèn thẻ SIM để kích hoạt điện thoại.) check Mobile number – Số điện thoại di động Ví dụ: A mobile number is linked to your SIM card and used for identification. (Số điện thoại di động liên kết với thẻ SIM của bạn và được sử dụng để nhận dạng.)